DAVITA BONE PLUS
Davita_bone_plus-Hop.png
Davita_bone_plus-Vi_sau.png
Davita_bone_plus-Vi_truoc.png
Davita_bone_plus-Hop.png
Davita_bone_plus-Vi_sau.png
Davita_bone_plus-Vi_truoc.png
DAVITA BONE PLUS
  • MSHH
    4DBF01
  • UNIT
    Hộp
  • Formula

    Calci carbonat………………………………. 750mg

    (tương đương Calci 300 mg)

    Vitamin D3 ....................................... 200 IU

    Kẽm ................................................ 2,5 mg

    Đồng ............................................... 0,5 mg

    Magnesi ........................................... 25 mg

    Tá dược vừa đủ ...................................1 viên

    (Microcrystalline cellulose M101, magnesi stearat, talc, aerosil, kollidon CL - M, PVP K30, hypromellose 606, hypromellose 615, polyethylen glycol 6000, màu nhũ bạc, titan dioxyd, oxyd sắt đen).

  • Packing specification

    Hộp 3 vỉ ´ 10 viên nén bao phim

  • STORAGE CONDITIONS

    Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng

  • Uses of drug

    - Bổ sung calci, vitamin D và các khoáng chất cho xương chắc khỏe.
    - Bổ sung calci, vitamin D trong trường hợp thiếu calci và vitamin D.

  • Target audience

    - Những người bị loãng xương và có nguy cơ bị loãng xương do thiếu hụt calci và vitamin D.
    - Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú, trẻ em đang độ tuổi phát triển.

  • Expiry
    24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng xem trên nhãn sản phẩm.
    No data
  • DOSAGE AND HOW TO USE

    Nên uống sau bữa ăn với nhiều nước.
    Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: uống 1 viên x 2 lần/ ngày.
    Trẻ em từ 7 - 9 tuổi: uống 1 viên x 1 lần/ ngày.